Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Al | + | 3H2O | + | NaOH | → | 3/2H2 | + | Na[AlOH]4 | |
Nhôm | nước | natri hidroxit | hidro | Natri tetrahydroxyaluminat | |||||
Aluminum | Sodium hydroxide | Hydrogen | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (dd) | (khí) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Bazơ | |||||||||
27 | 18 | 40 | 2 | 199 | |||||
1 | 3 | 1 | 3/2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al + 3H2O + NaOH → 3/2H2 + Na[AlOH]4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2 (hidro), Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Al tác dụng với dung dịch NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro), Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na[AlOH]4 (Natri tetrahydroxyaluminat)Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(hydrogen)
H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Sodium tetrahydroxyaluminate)
CO2 + Na[AlOH]4 → Al(OH)3 + NaHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na[AlOH]4 tham gia phản ứng